Có 1 kết quả:
簿書 bộ thư
Từ điển trích dẫn
1. Sổ sách ghi chép tài vật xuất nạp. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phương tương khu khu ư bộ thư mễ diêm chi gian, Lục lục ư trần ai chủy sở chi địa” 方將區區於簿書米鹽之間, 碌碌於塵埃箠楚之地 (Tạ thu phú thí quan khải 謝秋賦試官啟).
2. Sổ sách văn thư ở sở quan. ◇Lí Thân 李紳: “Hưu án bộ thư trừng hiệt lại, Vị tề phong tục muội lương thần” 休按簿書懲黠吏, 未齊風俗昧良臣 (Túc Việt Châu Thiên Vương tự 宿越州天王寺).
2. Sổ sách văn thư ở sở quan. ◇Lí Thân 李紳: “Hưu án bộ thư trừng hiệt lại, Vị tề phong tục muội lương thần” 休按簿書懲黠吏, 未齊風俗昧良臣 (Túc Việt Châu Thiên Vương tự 宿越州天王寺).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0